Đọc nhanh: 补差 (bổ sai). Ý nghĩa là: đền bù.
✪ 1. đền bù
对已接受的价值或提供的服务所支付的款项,特指补足退休职工的退休工资与原有工资的差额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补差
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 补足 差额
- bù đủ chỗ thiếu hụt.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
补›