Đọc nhanh: 召回 (triệu hồi). Ý nghĩa là: thu hồi (một sản phẩm...), triệu về (đại sứ...). Ví dụ : - 由于发动机故障,这些汽车必须召回。 Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.. - 两个国家都召回了各自的大使。 Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
召回 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu hồi (một sản phẩm...)
生产单位将已售出的不合质量要求的产品主动回收修理或更换。
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
✪ 2. triệu về (đại sứ...)
把派出的人员叫回来。
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召回
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
回›