Đọc nhanh: 不差 (bất sai). Ý nghĩa là: đúng; không sai, không tồi. Ví dụ : - 只要得不到,就一样百爪挠心,痛得不差分毫 Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả. - 这几个地方不差什么我全都到过。 hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi. - 原材料已经不差什么了,只是开工日期还没确定。 nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
不差 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đúng; không sai
全对,无差错
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 这 几个 地方 不差什么 我 全都 到 过
- hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. không tồi
不错;不坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不差
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他们 的 成绩 差不多 等
- Điểm số của họ gần như bằng nhau.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
差›