差生 chàshēng
volume volume

Từ hán việt: 【sai sinh】

Đọc nhanh: 差生 (sai sinh). Ý nghĩa là: học sinh dở; học sinh tồi; học sinh kém.

Ý Nghĩa của "差生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học sinh dở; học sinh tồi; học sinh kém

学习成绩差的学生

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差生

  • volume volume

    - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng de 水平 shuǐpíng 参差不齐 cēncībùqí

    - Trình độ của học sinh không đồng đều.

  • volume volume

    - de 生活费 shēnghuófèi huā de 差不多 chàbùduō le

    - Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 参差 cēncī shì 学生 xuésheng

    - Ở đây hầu hết là học sinh.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng 出差 chūchāi le

    - Chồng chị ấy đi công tác rồi.

  • volume volume

    - háo 先生 xiānsheng 今天 jīntiān 出差 chūchāi

    - Ông Hào hôm nay đi công tác.

  • volume volume

    - 差等生 chàděngshēng 需要 xūyào gèng duō 关注 guānzhù

    - Học sinh kém cần được quan tâm nhiều hơn.

  • volume volume

    - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao