Đọc nhanh: 差生 (sai sinh). Ý nghĩa là: học sinh dở; học sinh tồi; học sinh kém.
差生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh dở; học sinh tồi; học sinh kém
学习成绩差的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差生
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 学生 的 水平 参差不齐
- Trình độ của học sinh không đồng đều.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
- 这里 参差 是 学生
- Ở đây hầu hết là học sinh.
- 她 先生 出差 去 了
- Chồng chị ấy đi công tác rồi.
- 豪 先生 今天 出差
- Ông Hào hôm nay đi công tác.
- 差等生 需要 更 多 关注
- Học sinh kém cần được quan tâm nhiều hơn.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
生›