Đọc nhanh: 编遣 (biên khiển). Ý nghĩa là: điều chỉnh biên chế.
编遣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều chỉnh biên chế
改编并遣散编余人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编遣
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他们 编 舞蹈 很 好看
- Họ biên đạo múa rất đẹp.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他们 有 一支 专业 的 编辑 团队
- Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.
- 他们 被 差遣 去 调查 情况
- Họ được cử đi điều tra tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›
遣›