Đọc nhanh: 使令 (sử lệnh). Ý nghĩa là: Sai khiến; sai bảo. Người để sai bảo trong cung. Phiếm chỉ nô tì bộc tòng. § Cũng gọi là sử linh 使伶..
使令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sai khiến; sai bảo. Người để sai bảo trong cung. Phiếm chỉ nô tì bộc tòng. § Cũng gọi là sử linh 使伶.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使令
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
使›