巧遇 qiǎoyù
volume volume

Từ hán việt: 【xảo ngộ】

Đọc nhanh: 巧遇 (xảo ngộ). Ý nghĩa là: tình cờ gặp; gặp gỡ tình cờ.

Ý Nghĩa của "巧遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巧遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình cờ gặp; gặp gỡ tình cờ

凑巧遇到

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧遇

  • volume volume

    - 不幸遇害 bùxìngyùhài

    - không may bị giết hại

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇到 yùdào diǎn 磕碰 kēpèng ér jiù 泄气 xièqì

    - không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.

  • volume volume

    - 凑巧 còuqiǎo 遇见 yùjiàn

    - Vừa hay gặp được anh ấy.

  • volume volume

    - 这么 zhème 巧在 qiǎozài 这儿 zhèér 遇到 yùdào

    - Thật trùng hợp khi gặp bạn ở đây!

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 汉语 hànyǔ 口语 kǒuyǔ 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo ma

    - Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.

  • volume volume

    - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 遇到 yùdào le

    - Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.

  • - 这么 zhème qiǎo 居然 jūrán yòu 遇到 yùdào le zhēn 有缘分 yǒuyuánfèn

    - Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao