Đọc nhanh: 巧遇 (xảo ngộ). Ý nghĩa là: tình cờ gặp; gặp gỡ tình cờ.
巧遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cờ gặp; gặp gỡ tình cờ
凑巧遇到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧遇
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 凑巧 遇见 他
- Vừa hay gặp được anh ấy.
- 这么 巧在 这儿 遇到 你 !
- Thật trùng hợp khi gặp bạn ở đây!
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 我 恰巧 在 街上 遇到 了 她
- Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.
- 这么 巧 , 居然 又 遇到 了 , 真 有缘分 !
- Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
遇›