Đọc nhanh: 绝妙 (tuyệt diệu). Ý nghĩa là: tuyệt diệu; tuyệt hay; tuyệt vời; tài tình; diệu tuyệt, hay tuyệt. Ví dụ : - 绝妙的音乐。 âm nhạc tuyệt diệu.. - 绝妙的讽刺。 châm biếm tài tình.
绝妙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt diệu; tuyệt hay; tuyệt vời; tài tình; diệu tuyệt
极美妙;极巧妙
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
✪ 2. hay tuyệt
(表演、展览、言论、文章等) 优美; 出色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝妙
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 他 一看 形势 不妙 就 蹽 了
- anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
绝›