Đọc nhanh: 巧取豪夺 (xảo thủ hào đoạt). Ý nghĩa là: lừa gạt; cưỡng đoạt (của cải, quyền lợi...).
巧取豪夺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa gạt; cưỡng đoạt (của cải, quyền lợi...)
用欺诈的手段取得或凭强力抢占 (财物、权利)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧取豪夺
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 取巧图便
- mưu mô trục lợi.
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
- 夺取 新 的 胜利
- giành thắng lợi mới
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
夺›
巧›
豪›
sưu cao thế nặng; bóc lột tàn nhẫn; vơ vét của dân; sưu cao thuế nặng
tống tiền và tống tiền (thành ngữ)
sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
bóc lột thậm tệ; bóc lột đến tận xương tuỷbóc lột tận xương tuỷ
cưỡng đoạt; dùng bạo lực cướp đoạt
không mảy may tơ hào; không đụng đến cây kim sợi chỉ (quân đội); không tơ hào
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ
thích làm việc thiện; hay bố thí
không nhặt của rơi trên đường (ý nói lề thói xã hội rất tốt)