Đọc nhanh: 崇拜者 (sùng bái giả). Ý nghĩa là: người thờ phượng. Ví dụ : - 我叔叔曾是黑天神的崇拜者 Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
崇拜者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thờ phượng
worshipper
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇拜者
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 舞龙 源自 古人 对龙 的 崇拜
- Múa rồng bắt nguồn từ sự tôn thờ rồng của người xưa.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 孩子 们 从小 就 崇拜 英雄
- Trẻ em ngưỡng mộ các anh hùng từ khi còn nhỏ.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 我 叔叔 曾 是 黑 天神 的 崇拜者
- Chú tôi là một tín đồ của Krishna.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崇›
拜›
者›