Đọc nhanh: 遍地开花 (biến địa khai hoa). Ý nghĩa là: mọc lên như nấm; khắp nơi hoa nở; nở rộ (đầy những chuyện vui).
遍地开花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọc lên như nấm; khắp nơi hoa nở; nở rộ (đầy những chuyện vui)
比喻好事情到处出现兴起,普遍开展,取得成果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍地开花
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 遍地开花
- lan truyền khắp nơi.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
开›
花›
遍›