层见叠出 céng xiàn dié chū
volume volume

Từ hán việt: 【tằng kiến điệp xuất】

Đọc nhanh: 层见叠出 (tằng kiến điệp xuất). Ý nghĩa là: ùn ùn; trùng trùng điệp điệp; xuất hiện liên tiếp; xuất hiện luôn; xuất hiện nhiều lần; thường thấy.

Ý Nghĩa của "层见叠出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

层见叠出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ùn ùn; trùng trùng điệp điệp; xuất hiện liên tiếp; xuất hiện luôn; xuất hiện nhiều lần; thường thấy

屡次出现也说层出叠见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层见叠出

  • volume volume

    - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 地向 dìxiàng 谈起 tánqǐ 出国 chūguó 旅游 lǚyóu de 见闻 jiànwén

    - Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.

  • volume volume

    - 出饭 chūfàn gāo 不见得 bújiànde 好吃 hǎochī

    - gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

  • volume volume

    - zhà 一见 yījiàn dōu 认不出来 rènbùchūlái le

    - Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.

  • volume volume

    - 雾气 wùqì 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī 重叠 chóngdié de 山峦 shānluán 一层 yīcéng 一层 yīcéng 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 四点 sìdiǎn 意见 yìjiàn

    - Anh ấy đưa ra bốn điều ý kiến.

  • volume volume

    - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • volume volume

    - 出去 chūqù lián 人影儿 rényǐnger 不见 bújiàn le

    - anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
    • Bảng mã:U+53E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao