Đọc nhanh: 不穷 (bất cùng). Ý nghĩa là: vô biên, bất tận, không cạn kiệt.
不穷 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vô biên
boundless
✪ 2. bất tận
endless
✪ 3. không cạn kiệt
inexhaustible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不穷
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 新 事物 层出不穷
- sự vật mới ùn ùn đến
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
穷›