Đọc nhanh: 人穷志不穷 (nhân cùng chí bất cùng). Ý nghĩa là: Đói cho sạch; rách cho thơm, đói cho sạch, rách cho thơm.
人穷志不穷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đói cho sạch; rách cho thơm
人穷志不穷,谚语。指人即使处在贫困境地,也不丧失志气。
✪ 2. đói cho sạch, rách cho thơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人穷志不穷
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 她 终身 都 是 穷苦 人 的 卫士
- Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
志›
穷›