Đọc nhanh: 拔树寻根 (bạt thụ tầm căn). Ý nghĩa là: đào sâu tận rễ; nhổ cây tìm rễ; truy tìm đến ngọn nguồn (làm rõ vấn đề một cách triệt để).
拔树寻根 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào sâu tận rễ; nhổ cây tìm rễ; truy tìm đến ngọn nguồn (làm rõ vấn đề một cách triệt để)
把树拔起来,寻究它的根本比喻追根究底,彻底搞清问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔树寻根
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 这树 高约 十寻
- Cây này cao khoảng mười tầm.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
- 我 喜欢 在 圣诞树 下放 一根 糖棒
- Tôi thích đặt một cây kẹo que dưới cây thông Noel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
拔›
树›
根›