Đọc nhanh: 寻死觅活 (tầm tử mịch hoạt). Ý nghĩa là: tìm cái chết; dùng cái chết để đe doạ.
寻死觅活 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm cái chết; dùng cái chết để đe doạ
企图自杀多指用寻死来吓唬人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻死觅活
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 寻觅 世间 之 贤能
- Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
死›
活›
觅›