Đọc nhanh: 海寻 (hải tầm). Ý nghĩa là: tầm (đơn vị đo chiều sâu nước biển, bằng 1/1.000 hải lý).
海寻 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tầm (đơn vị đo chiều sâu nước biển, bằng 1/1.000 hải lý)
计量海洋水深的长度单位,国际公制1海寻等于1.852米 (1/1,000海里) 旧也作浔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海寻
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
海›