宣传画 xuānchuán huà
volume volume

Từ hán việt: 【tuyên truyền hoạ】

Đọc nhanh: 宣传画 (tuyên truyền hoạ). Ý nghĩa là: tranh tuyên truyền, áp phích.

Ý Nghĩa của "宣传画" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宣传画 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tranh tuyên truyền

进行宣传鼓动的画,标题一般是带有号召性的文句也叫招贴画

✪ 2. áp phích

进行宣传鼓动的画, 标题一般是带有号召性的文句

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传画

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 画画 huàhuà lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.

  • volume volume

    - 全开 quánkāi 宣传画 xuānchuánhuà

    - cả một trang tranh tuyên truyền.

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 相符 xiāngfú

    - Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.

  • volume volume

    - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 街上 jiēshàng 宣传 xuānchuán 活动 huódòng

    - Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hǎo 看看 kànkàn 专业人士 zhuānyèrénshì shì 怎么 zěnme pāi 宣传片 xuānchuánpiàn de

    - Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo

  • volume volume

    - 宣传画 xuānchuánhuà tiē zài 墙上 qiángshàng

    - Dán tranh tuyên truyền lên tường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao