Đọc nhanh: 宣传片 (tuyên truyền phiến). Ý nghĩa là: Đoạn phim tuyên truyền; video quảng bá. Ví dụ : - 准备好看看专业人士是怎么拍宣传片的 Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
宣传片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoạn phim tuyên truyền; video quảng bá
宣传片 (Propaganda film) 是制作电视、电影的表现手法,是对企业内部的各个层面有重点、有针对、有秩序地进行策划、拍摄、录音、剪辑、配音、配乐、合成输出制作成片,目的是为了声色并茂地凸现企业独特的风格面貌、彰显企业实力,让社会不同层面的人士对企业产生正面、良好的印象,从而建立对该企业的好感和信任度,并信赖该企业的产品或服务。宣传片从其目的和宣传方式不同的角度来分可以分为企业宣传片、产品宣传片、公益宣传片、电视宣传片、招商宣传片。
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传片
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 你 能 传真 这张 照片 吗 ?
- Bạn có thể gửi fax bức ảnh này không?
- 公司 在 展会 上 宣传 新 产品
- Công ty quảng bá sản phẩm mới tại triển lãm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
宣›
片›