Đọc nhanh: 促销 (xúc tiêu). Ý nghĩa là: khuyến mãi; quảng cáo. Ví dụ : - 这家超市经常进行促销。 Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.. - 消费者被促销活动吸引。 Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.. - 促销吸引了很多顾客。 Khuyến mãi thu hút nhiều khách.
促销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến mãi; quảng cáo
促销就是营销者向消费者传递有关本企业及产品的各种信息,说服或吸引消费者购买其产品,以达到扩大销售量的目的的一种活动。
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 促销 吸引 了 很多 顾客
- Khuyến mãi thu hút nhiều khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促销
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 促销 吸引 了 很多 顾客
- Khuyến mãi thu hút nhiều khách.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 而 这种 促销 活动 , 往往 都 是 一针见血 , 很 有 实效
- Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
销›