Đọc nhanh: 安家 (an gia). Ý nghĩa là: an cư; thu xếp gia đình; xếp đặt chuyện nhà; ổn định cuộc sống, lập gia đình; xây dựng gia đình; kết hôn. Ví dụ : - 安家落户 an cư lạc nghiệp
安家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. an cư; thu xếp gia đình; xếp đặt chuyện nhà; ổn định cuộc sống
安置家庭
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
✪ 2. lập gia đình; xây dựng gia đình; kết hôn
组成家庭;结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安家
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
家›