Đọc nhanh: 好在 (hảo tại). Ý nghĩa là: may mà; được cái; may ra; may sao. Ví dụ : - 下雨了,好在我带了伞。 Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.. - 考试很难,好在我准备充分。 Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.. - 手机没电了,好在有充电器。 Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
好在 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mà; được cái; may ra; may sao
表示在困难或不利条件下存在着有利因素
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 考试 很难 , 好 在 我 准备充分
- Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 我 迷路 了 , 好 在 遇到 了 好心人
- Tôi bị lạc đường, may mà gặp người tốt.
- 他 迟到 了 , 好 在 老板 还 没来
- Anh ấy đến muộn, may mà sếp chưa đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好在
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他 一直 在 等待 着 好消息
- Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.
- 他 在 比赛 中 好好 表现 了
- Anh ấy đã thể hiện rất tốt trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
好›