Đọc nhanh: 冤家 (oan gia). Ý nghĩa là: cừu nhân; kẻ thù; cừu địch; quân địch, oan gia (tiếng gọi người mà mình hờn giận, song trong thâm tâm lại rất yêu thương, thường thấy trong hý kịch, dân ca). Ví dụ : - 冤家对头 đối đầu với kẻ thù.
冤家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cừu nhân; kẻ thù; cừu địch; quân địch
仇人
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
✪ 2. oan gia (tiếng gọi người mà mình hờn giận, song trong thâm tâm lại rất yêu thương, thường thấy trong hý kịch, dân ca)
称似恨而实爱、给自己带来苦恼而又舍不得的人 (旧时戏曲或民歌中多用来称情人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤家
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
- 他们 是 多年 的 冤家 了
- Họ là kẻ thù lâu năm rồi.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
家›