Đọc nhanh: 奋激 (phấn khích). Ý nghĩa là: phấn khích; xúc động; phấn chấn, húng mỡ. Ví dụ : - 情绪奋激。 phấn khích
奋激 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phấn khích; xúc động; phấn chấn
兴奋激昂;激奋
- 情绪 奋激
- phấn khích
✪ 2. húng mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋激
- 群情激奋
- quần chúng sục sôi căm phẫn.
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 情绪 奋激
- phấn khích
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
激›