Đọc nhanh: 埋头苦干 (mai đầu khổ can). Ý nghĩa là: vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việc, nỗ lực hết mình, lên đến tận cổ trong công việc.
埋头苦干 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việc
to bury oneself in work (idiom); to be engrossed in work
✪ 2. nỗ lực hết mình
to make an all-out effort
✪ 3. lên đến tận cổ trong công việc
up to the neck in work
✪ 4. lụi hụi; lui cui
做事心力专一, 勤勉踏实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋头苦干
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 什么 苦头 我 都 尝 过 了
- nỗi khổ nào tôi cũng đã nếm qua.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
头›
干›
苦›
Cần Cù Chăm Chỉ
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
đấu tranh gian khổ
xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúngra mặt; đứng ra (làm)
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
không tham gia vào nhiệm vụ thích hợp của một ngườikhông tham gia vào công việc trung thựcbỏ qua nghề nghiệp thích hợp của một ngườiăn sẵn nằm ngửa
chơi bời lêu lổng