Đọc nhanh: 奋起直追 (phấn khởi trực truy). Ý nghĩa là: phấn khởi tiến lên; phấn chấn thẳng tiến; hồ hởi truy cản; hồ hởi tiến lên; phấn khởi thẳng tiến.
奋起直追 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn khởi tiến lên; phấn chấn thẳng tiến; hồ hởi truy cản; hồ hởi tiến lên; phấn khởi thẳng tiến
振作精神,努力追赶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋起直追
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 奋起直追
- hăng hái đuổi theo
- 奋起 反击
- hăng hái phản kích
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 他 奋起直追
- Anh ấy phấn đấu đuổi theo.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
直›
起›
追›
vùng dậy đuổi theo; đuổi nhanh cho kịp; khẩn trương hành động để đuổi kịp người tiên tiến hoặc trình độ phát triển cao
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
đấu tranh gian khổ
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui
gắng sức đuổi theo; vượt gấp lên trước