Đọc nhanh: 及时行乐 (cập thì hành lạc). Ý nghĩa là: tận hưởng lạc thú trước mắt.
及时行乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận hưởng lạc thú trước mắt
只顾目前快乐而并不考虑将来的享受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及时行乐
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 行期 如 有 变化 , 当 及时 函告
- hàng tuần nếu như có gì thay đổi, phải lập tức báo cáo bằng thư tín.
- 他 及时 回 了 我 的 消息
- Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.
- 那种 行为 被 及时 纠正
- Hành vi đó đã được sửa chữa kịp thời.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
及›
时›
行›
thế giới cực lạc; cõi cực lạc; cõi Phậtlạc quốc
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
tận dụng thời gian; hành động kịp thời, không bỏ phí thời gian; đốt nến làm đuốc đi chơi đêm
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
Được ngày nào xào ngày ấy