Đọc nhanh: 击退 (kích thối). Ý nghĩa là: đẩy lùi; đánh lui. Ví dụ : - 面对强大的敌人和具有挑战性的困难,我们需要齐心协力击退敌人。 Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
击退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy lùi; đánh lui
用打击使对方后退
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击退
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 黜 退
- truất về.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 我军 顺利 击退 敌人
- Quân ta thuận lợi đánh lui quần địch.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
退›