Đọc nhanh: 失算 (thất toán). Ý nghĩa là: tính sai; tính nhầm; tính toán không chu đáo; thất kế.
失算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính sai; tính nhầm; tính toán không chu đáo; thất kế
没有算计或算计得不好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失算
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 就算 失败 , 也 要 努力
- Dù thất bại, cũng phải cố gắng.
- 这次 失败 算是 他 的 学费
- Thất bại lần này coi như là cái giá phải trả của anh ấy.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
算›