Đọc nhanh: 天生缘分 (thiên sinh duyên phân). Ý nghĩa là: Duyên tiền định; duyên phận ý trời; thiên duyên tiền định. Ví dụ : - 当她听宪宇说“两人是天生缘分”的话,都快气疯了。 Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
天生缘分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Duyên tiền định; duyên phận ý trời; thiên duyên tiền định
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天生缘分
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 她 躺 着 聊天 , 和 朋友 分享 生活
- Cô ấy đang nằm trò chuyện với bạn bè, chia sẻ cuộc sống.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
- 遇见 她 是 我 一生 的 缘分
- Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
天›
生›
缘›