Đọc nhanh: 露天分配站 (lộ thiên phân phối trạm). Ý nghĩa là: trạm phân phối ngoài trời (Máy móc trong xây dựng).
露天分配站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm phân phối ngoài trời (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露天分配站
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 他 在 门口 站 了 半天
- Anh ấy đứng ở cửa rất lâu.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
天›
站›
配›
露›