大众 dàzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【đại chúng】

Đọc nhanh: 大众 (đại chúng). Ý nghĩa là: quần chúng; đại chúng; dân chúng. Ví dụ : - 大众化 Đại chúng hoá. - 劳苦大众 Quần chúng lao động khổ cực

Ý Nghĩa của "大众" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

大众 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quần chúng; đại chúng; dân chúng

群众;民众

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大众化 dàzhònghuà

    - Đại chúng hoá

  • volume volume

    - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - Quần chúng lao động khổ cực

So sánh, Phân biệt 大众 với từ khác

✪ 1. 大众 vs 群众

Giải thích:

"大众" và "群众" là từ đồng nghĩa, nhưng "群众" được sử dụng thường xuyên hơn "大众".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大众

  • volume volume

    - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - Quần chúng lao động khổ cực

  • volume volume

    - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • volume volume

    - 大众化 dàzhònghuà

    - Đại chúng hoá

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 地大物博 dìdàwùbó 人口众多 rénkǒuzhòngduō

    - Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.

  • volume volume

    - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng zhōng 声音 shēngyīn 回荡 huídàng

    - Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 他令 tālìng 观众 guānzhòng 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.

  • volume volume

    - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 面前 miànqián 发言 fāyán

    - Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.

  • volume volume

    - zài 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng 发言 fāyán 应该 yīnggāi yòng 普通话 pǔtōnghuà

    - nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao