Đọc nhanh: 公共 (công cộng). Ý nghĩa là: công cộng; phổ biến; bình dân; cộng đồng, xe buýt. Ví dụ : - 公共卫生很重要。 Vệ sinh công cộng rất quan trọng.. - 人们遵守公共秩序。 Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.. - 大家注意公共安全。 Mọi người chú ý an toàn công cộng.
公共 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công cộng; phổ biến; bình dân; cộng đồng
属于社会的;公有公用的
- 公共卫生 很 重要
- Vệ sinh công cộng rất quan trọng.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
公共 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe buýt
公共汽车
- 我常 坐 公共 出行
- Tôi thường đi xe buýt.
- 我 在 公共 上 丢 了 手机
- Tôi bị rơi mất điện thoại trên xe buýt.
- 公共 里 孩子 哭闹
- Trẻ con khóc quấy trên xe buýt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 你 要 的 所有 资料 我 都 放在 公共 盘 了
- Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 他 的 演讲 唤醒 了 人们 的 公共卫生 意识
- Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›