公共 gōnggòng
volume volume

Từ hán việt: 【công cộng】

Đọc nhanh: 公共 (công cộng). Ý nghĩa là: công cộng; phổ biến; bình dân; cộng đồng, xe buýt. Ví dụ : - 公共卫生很重要。 Vệ sinh công cộng rất quan trọng.. - 人们遵守公共秩序。 Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.. - 大家注意公共安全。 Mọi người chú ý an toàn công cộng.

Ý Nghĩa của "公共" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

公共 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công cộng; phổ biến; bình dân; cộng đồng

属于社会的;公有公用的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公共卫生 gōnggòngwèishēng hěn 重要 zhòngyào

    - Vệ sinh công cộng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 遵守 zūnshǒu 公共秩序 gōnggòngzhìxù

    - Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 注意 zhùyì 公共安全 gōnggòngānquán

    - Mọi người chú ý an toàn công cộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

公共 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xe buýt

公共汽车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我常 wǒcháng zuò 公共 gōnggòng 出行 chūxíng

    - Tôi thường đi xe buýt.

  • volume volume

    - zài 公共 gōnggòng shàng diū le 手机 shǒujī

    - Tôi bị rơi mất điện thoại trên xe buýt.

  • volume volume

    - 公共 gōnggòng 孩子 háizi 哭闹 kūnào

    - Trẻ con khóc quấy trên xe buýt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共

  • volume volume

    - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 毁损 huǐsǔn 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - không được làm tổn hại tài sản của công.

  • volume volume

    - 儿童 értóng 身长 shēncháng 不满 bùmǎn 一米 yīmǐ de zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 免票 miǎnpiào

    - trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.

  • volume volume

    - yào de 所有 suǒyǒu 资料 zīliào dōu 放在 fàngzài 公共 gōnggòng pán le

    - Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.

  • volume volume

    - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 大声喊叫 dàshēnghǎnjiào zhēn 丢人 diūrén

    - Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.

  • volume volume

    - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 请勿 qǐngwù luàn rēng 垃圾 lājī

    - Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 唤醒 huànxǐng le 人们 rénmen de 公共卫生 gōnggòngwèishēng 意识 yìshí

    - Bài phát biểu của ông ấy đã làm thức tỉnh nhận thức về sức khỏe cộng đồng của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao