Đọc nhanh: 行家 (hành gia). Ý nghĩa là: chuyên gia; người trong nghề; người lành nghề; người thạo nghề. Ví dụ : - 她在摄影方面是个行家。 Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.. - 她对服装设计是个行家。 Cô ấy là chuyên gia thiết kế thời trang.. - 他是音乐方面的行家。 Anh ấy là chuyên gia về âm nhạc.
行家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia; người trong nghề; người lành nghề; người thạo nghề
非常内行的人
- 她 在 摄影 方面 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.
- 她 对 服装设计 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia thiết kế thời trang.
- 他 是 音乐 方面 的 行家
- Anh ấy là chuyên gia về âm nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行家
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 他 在家 排行 是 叔位
- Anh ấy xếp thứ ba trong nhà.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 他 的 行为 让 大家 都 很 诧异
- Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.
- 他 在家 排行 是 季弟
- Anh ấy xếp thứ tư trong nhà.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
行›
thạophía bên trái (phía người lái xe)bên trái (của máy)bên tay tráichuyên ngành
rất quen
Trong Nghề, Thành Thạo, Tinh Thông
Mọi Người
Chuyên Gia
tay già đời; lão luyện; tay sành điệu; người từng trải; người kỳ cựu; chuyên gia
Bậc Thầy
lành nghề; thạo; thành thạo; trong nghề