大师 dàshī
volume volume

Từ hán việt: 【đại sư】

Đọc nhanh: 大师 (đại sư). Ý nghĩa là: bậc thầy, đại sư; siêu sao (cách gọi những người có đẳng cấp trong làng cờ), sư phụ; đại sư (tôn xưng hoà thượng). Ví dụ : - 艺术大师 bậc thầy về nghệ thuật.. - 华罗庚成为当代国内外杰出的教学大师。 Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.. - 国际象棋特级大师。 siêu sao cờ tướng quốc tế.

Ý Nghĩa của "大师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

大师 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bậc thầy

在学问或艺术上有很深的造诣,为大家所尊崇的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 艺术大师 yìshùdàshī

    - bậc thầy về nghệ thuật.

  • volume volume

    - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

✪ 2. đại sư; siêu sao (cách gọi những người có đẳng cấp trong làng cờ)

某些棋类运动的等级称号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国际象棋 guójìxiàngqí 特级 tèjí 大师 dàshī

    - siêu sao cờ tướng quốc tế.

✪ 3. sư phụ; đại sư (tôn xưng hoà thượng)

对和尚的尊称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大师

  • volume volume

    - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 佩服 pèifú 老师 lǎoshī

    - Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.

  • volume volume

    - 国际象棋 guójìxiàngqí 特级 tèjí 大师 dàshī

    - siêu sao cờ tướng quốc tế.

  • volume volume

    - 建筑师 jiànzhùshī 设计 shèjì le 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu

    - Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà này.

  • volume volume

    - 考取 kǎoqǔ le 师范大学 shīfàndàxué

    - anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.

  • volume volume

    - shì zhè suǒ 大学 dàxué de 一名 yīmíng 讲师 jiǎngshī

    - Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 我要 wǒyào dào 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.

  • volume volume

    - shì 农村 nóngcūn 一大 yīdà 牧区 mùqū de 牧师 mùshī

    - Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao