Đọc nhanh: 大师 (đại sư). Ý nghĩa là: bậc thầy, đại sư; siêu sao (cách gọi những người có đẳng cấp trong làng cờ), sư phụ; đại sư (tôn xưng hoà thượng). Ví dụ : - 艺术大师 bậc thầy về nghệ thuật.. - 华罗庚成为当代国内外杰出的教学大师。 Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.. - 国际象棋特级大师。 siêu sao cờ tướng quốc tế.
大师 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bậc thầy
在学问或艺术上有很深的造诣,为大家所尊崇的人
- 艺术大师
- bậc thầy về nghệ thuật.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
✪ 2. đại sư; siêu sao (cách gọi những người có đẳng cấp trong làng cờ)
某些棋类运动的等级称号
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
✪ 3. sư phụ; đại sư (tôn xưng hoà thượng)
对和尚的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大师
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 大家 都 佩服 老师
- Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 建筑师 设计 了 这座 大楼
- Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà này.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 他 是 这 所 大学 的 一名 讲师
- Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 他 是 农村 一大 牧区 的 牧师
- Anh ấy là một giáo sĩ ở một khu vực chăn nuôi lớn ở nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
师›