Đọc nhanh: 大方之家 (đại phương chi gia). Ý nghĩa là: nhà chuyên môn; người hiểu đạo lý.
大方之家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà chuyên môn; người hiểu đạo lý
懂得大道理的人后泛指见识广博或学有专长的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大方之家
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 大家 都 朝 他 指点 的 方向 看
- mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
大›
家›
方›