公用 gōngyòng
volume volume

Từ hán việt: 【công dụng】

Đọc nhanh: 公用 (công dụng). Ý nghĩa là: công cộng; dùng chung; sử dụng chung. Ví dụ : - 公用电话 điện thoại công cộng. - 公用事业 công trình công cộng. - 两家公用一个厨房。 nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

Ý Nghĩa của "公用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

公用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công cộng; dùng chung; sử dụng chung

公共使用;共同使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公用电话 gōngyòngdiànhuà

    - điện thoại công cộng

  • volume volume

    - 公用事业 gōngyòngshìyè

    - công trình công cộng

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公用 gōngyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 公用 với từ khác

✪ 1. 共用 vs 公用

Giải thích:

Ý nghĩa của "公用" là mọi người có thể chia sẻ cùng nhau sử dụng,ví dụ như : điện thoại, nhà tắm công cộng, công viên, phương tiện giao thông công cộng,...; "共用" là cụm trạng ngữ động từ, vừa có ý nghĩa nhiều người có thể sử dụng một thứ, cũng có nghĩa là một người sử dụng được nhiều thứ, chủ thể hành động của "共用" có thể là người cũng có thể là sự vật.
"共用" có thể làm vị ngữ, có thể đi kèm với tân ngữ ; "公用" thường làm định ngữ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公用

  • volume volume

    - bèi 公司 gōngsī 录用 lùyòng

    - Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Họ cần mua đồ dùng văn phòng.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公用 gōngyòng 一个 yígè 厨房 chúfáng

    - nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 主要 zhǔyào yòng 人民币 rénmínbì 结算 jiésuàn

    - Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī huì 承担 chéngdān 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng

    - Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 采用 cǎiyòng xīn de 技术 jìshù

    - Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高科技 gāokējì 公司 gōngsī 居然 jūrán yòng 这种 zhèzhǒng 古董 gǔdǒng

    - một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 公司 gōngsī de 运营 yùnyíng 费用 fèiyòng

    - Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao