Đọc nhanh: 公用 (công dụng). Ý nghĩa là: công cộng; dùng chung; sử dụng chung. Ví dụ : - 公用电话 điện thoại công cộng. - 公用事业 công trình công cộng. - 两家公用一个厨房。 nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
公用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công cộng; dùng chung; sử dụng chung
公共使用;共同使用
- 公用电话
- điện thoại công cộng
- 公用事业
- công trình công cộng
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 公用 với từ khác
✪ 1. 共用 vs 公用
Ý nghĩa của "公用" là mọi người có thể chia sẻ cùng nhau sử dụng,ví dụ như : điện thoại, nhà tắm công cộng, công viên, phương tiện giao thông công cộng,...; "共用" là cụm trạng ngữ động từ, vừa có ý nghĩa nhiều người có thể sử dụng một thứ, cũng có nghĩa là một người sử dụng được nhiều thứ, chủ thể hành động của "共用" có thể là người cũng có thể là sự vật.
"共用" có thể làm vị ngữ, có thể đi kèm với tân ngữ ; "公用" thường làm định ngữ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公用
- 他 被 公司 录用
- Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 公司 决定 采用 新 的 技术
- Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
用›