Đọc nhanh: 专家 (chuyên gia). Ý nghĩa là: chuyên gia; chuyên viên; nhà chuyên môn. Ví dụ : - 他是这方面的专家。 Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này.. - 专家提出了新建议。 Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.. - 我们请专家来讲座。 Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.
专家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên gia; chuyên viên; nhà chuyên môn
对某一门学问有专门研究的人; 擅长某项技术的人
- 他 是 这方面 的 专家
- Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 我们 请 专家 来 讲座
- Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 专家 với từ khác
✪ 1. 学者 vs 专家
"学者" chủ yếu đề cập đến các chuyên gia định hướng nghiên cứu lý thuyết, "专家" thiên về khoa học kỹ thuật thực tiễn, trên mặt ngữ nghĩa hai từ không hoàn toàn giống nhau.
Trong giao tiếp hàng ngày thường được dùng kết hợp với nhau gọi là "专家学者"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专家
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
家›