Đọc nhanh: 大家庭 (đại gia đình). Ý nghĩa là: đại gia đình; gia đình lớn; cộng đồng. Ví dụ : - 民族大家庭 đại gia đình các dân tộc.
大家庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại gia đình; gia đình lớn; cộng đồng
人口众多的家庭,多比喻成员多,内部和谐的集体
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家庭
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 来自 大家庭 既有 好处 也 有 坏处
- Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
家›
庭›