Đọc nhanh: 人们 (nhân môn). Ý nghĩa là: mọi người; người ta; nhân dân. Ví dụ : - 人们都希望和平与幸福。 Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.. - 每年,人们都会庆祝这个节日。 Mỗi năm, mọi người đều tổ chức lễ hội này.. - 人们需要彼此支持和理解。 Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
人们 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người; người ta; nhân dân
称许多的人;大家
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 每年 , 人们 都 会 庆祝 这个 节日
- Mỗi năm, mọi người đều tổ chức lễ hội này.
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人们
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
们›