Đọc nhanh: 大管家 (đại quản gia). Ý nghĩa là: đại quản gia; tổng quản.
大管家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại quản gia; tổng quản
(如王室或王侯的住宅) 首席管家或宫庭官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大管家
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 他 是 这家 餐厅 的 经理 , 管理 着 一支 大 团队
- Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
家›
管›