Đọc nhanh: 大家族 (đại gia tộc). Ý nghĩa là: đại gia tộc; đại gia đình.
大家族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại gia tộc; đại gia đình
连结紧密、家谱清楚并拥有许多著名的、才能出众或富有成就的亲属的一族人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家族
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 那个 家族 拥有 一座 气派 的 大厦
- Gia đình đó sở hữu một tòa nhà sang trọng.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 这 家族 的 产业 很大
- Gia đình này có một gia sản rất lớn.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
家›
族›