Đọc nhanh: 众人 (chúng nhân). Ý nghĩa là: mọi người; chúng nhân; chúng. Ví dụ : - 众人拾柴火焰高(比喻人多力量大)。 người đông sức lớn; đông tay hay việc
众人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người; chúng nhân; chúng
大家;许多人
- 众人拾柴火焰高 ( 比喻 人多 力量 大 )
- người đông sức lớn; đông tay hay việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众人
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 他 一人 难以 敌众
- Anh ấy một mình khó có thể chống lại mọi người.
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
众›