Đọc nhanh: 势在必得 (thế tại tất đắc). Ý nghĩa là: quyết tâm chiến thắng (thành ngữ).
势在必得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết tâm chiến thắng (thành ngữ)
to be determined to win (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势在必得
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 她 势必会 赢得 比赛
- Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 这两项 任命 几乎 都 是 势在必行 的
- Hai cuộc hẹn này gần như là bắt buộc.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他们 在 一起 生活 得 很 幸福
- Họ sống cùng nhau rất hạnh phúc.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
在›
得›
必›