Đọc nhanh: 大势所趋 (đại thế sở xu). Ý nghĩa là: chiều hướng phát triển; xu hướng; xu thế tất yếu.
大势所趋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều hướng phát triển; xu hướng; xu thế tất yếu
整个局势发展演变的必然趋势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势所趋
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 他 所 面临 的 压力 很大
- Áp lực mà anh phải đối mặt là rất lớn.
- 明 后 两天 大有 回暖 的 趋势
- Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
大›
所›
趋›
Bắt buộc
xem 勢不可當 | 势不可当
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
như mong đợikhông có gì ngạc nhiên
Tự Nhiên Mà Vậy
chuyển tiếp đột ngột; thay đổi đột ngột; chuyển biến bất ngờ; bẻ ngoặt (tình thế, kịch tính, bút pháp)
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển