Đọc nhanh: 大势 (đại thế). Ý nghĩa là: tình hình chung; chiều hướng; chiều hướng chung; xu thế chung; đại thế. Ví dụ : - 大势所趋 chiều hướng phát triển.
大势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình chung; chiều hướng; chiều hướng chung; xu thế chung; đại thế
事情发展的趋势 (多指政治局势)
- 大势所趋
- chiều hướng phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
大›