Đọc nhanh: 转败为胜 (chuyển bại vi thắng). Ý nghĩa là: chuyển bại thành thắng.
转败为胜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển bại thành thắng
扭转了败局,获得了胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转败为胜
- 他 为 妻子 买 了 个 胜饰
- Anh ấy mua cho vợ một chiếc khăn.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
胜›
败›
转›