Đọc nhanh: 大势至菩萨 (đại thế chí bồ tát). Ý nghĩa là: Đại Bồ tát Mahasthamaprapta, vị Bồ tát có sức mạnh vĩ đại.
大势至菩萨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại Bồ tát Mahasthamaprapta, vị Bồ tát có sức mạnh vĩ đại
Mahasthamaprapta Bodhisattva, the Great Strength Bodhisattva
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势至菩萨
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
大›
至›
菩›
萨›