Đọc nhanh: 夜郎 (dạ lang). Ý nghĩa là: vương quốc man rợ nhỏ ở miền nam Trung Quốc trong triều đại nhà Hán.
夜郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vương quốc man rợ nhỏ ở miền nam Trung Quốc trong triều đại nhà Hán
small barbarian kingdom in southern China during the Han dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜郎
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 牛郎星 在 夏夜 最 亮
- Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
郎›