Đọc nhanh: 致谢 (trí tạ). Ý nghĩa là: một lời cảm ơn, nhìn nhận, bày tỏ lòng biết ơn. Ví dụ : - 我很荣幸代表叁加这个宴会的来宾致谢辞。 Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
致谢 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một lời cảm ơn
a thank-you note
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
✪ 2. nhìn nhận
acknowledgement
✪ 3. bày tỏ lòng biết ơn
expression of gratitude
✪ 4. để cảm ơn
to give thanks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致谢
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 我 给 你 预 致谢 意
- Tôi gửi lời cảm ơn của tôi trước.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
谢›